Tên hoạt chất :
|
Abamectin
|
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu, nhện, đặc biệt diệt được sâu đã kháng thuốc
|
Nhóm thuốc :
|
Sinh học (TS)
|
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng
|
Dạng thuốc :
|
1.8EC, 6.0EC: Nhũ dầu. 3.6EC: Nhũ dầu
|
Đối tượng phòng trừ :
|
1.8EC, 6.0EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Rầy nâu/lúa. Sâu tơ/bắp cải. Sâu khoang/lạc.
3.6EC: Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Rầy nâu/lúa. Sâu tơ/bắp cải. Sâu khoang/lạc
|
Tác động của thuốc :
|
Tác động vị độc, tiếp xúc, nội hấp yếu, thấm sâu
|
Nhóm độc :
|
Nhóm 2
|
Mức độ độc :
|
với cá: độc trung bình; với ong: độc trung bình
|
Liều lượng sử dụng :
|
6ml – 10ml / bình 16 lít nước
|
Cách dùng :
|
phun đều tán lá, thâ, cành, gốc rễ
|
Thời gian cách ly :
|
7 ngày
|
Khả năng hỗn hợp :
|
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm, axit mạnh
|
Đặc điểm chung :
|
Kích thích hoạt động của GABA gây ngán, côn trùng ngừng ăn và bị chết
|