Description
Hướng dẫn sử dụng:
Tên thương mại |
ACTARA 25 WG |
||
Hoạt chất |
Thiamethoxam |
||
Quy cách |
1 g |
||
Độ độc |
Nhóm 3 |
||
Cơ chế tác động |
Tiếp xúc, vị độc tác động đến hệ thần kinh côn trùng |
||
Công dụng |
Tiêu diệt hiệu quả nhiều loại côn trùng chích hút trên nhiều loại cây trồng khác nhau |
||
Hướng dẫn sử dụng |
Cây trồng |
Sâu hại |
Liều lượng |
Lúa |
Rầy nâu,Bọ trĩ (bù lạch) |
25-80 g/ha: 1 g /bình 8 lit25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
|
Rau cảiDưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa |
Rệp, bọ phấn |
25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
|
Cà chua |
Bọ phấn (ruồi trắng) |
25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
|
Dưa hấu, cà pháo |
Rệp, bọ phấn, bọ trĩ |
2-3g/bình 16 lít phun ướt điều tán cây |
|
Bí đao |
Rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám |
2-3g/bình 16 lít phun ướt điều tán cây |
|
Bông vải |
Rầy xanh, rệp, bọ trĩ (dạng 350 FS) |
2-3g/bình 16 lít phun ướt điều tán cây |
|
Nhãn |
Rệp, ve sầu hại nhãn |
2-3g/bình 16 lít phun ướt điều tán cây |
|
Ổi |
Rệp |
2-3g/bình 16 lít phun ướt điều tán cây |
|
Quất |
Rệp, rầy chổng cánh |
2-3g/bình 16 lít phun ướt điều tán cây |
|
Xoài |
Rầy bông xoài, rệp |
25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
|
Mía |
Rệp (rầy bông) |
25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
|
Cam, bưởi |
Rầy chổng cánh, rệp, bọ phấn, bọ trĩ |
25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
|
Cà phê |
Rệp sáp |
25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
|
Trà (chè) |
Rầy xanh, bọ trĩ (bọ cánh tơ), bọ xít muỗi |
25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
|
Dừa |
Bọ cách cứng |
25-30 g/ha: 1 g /bình 8 lit |
Reviews
There are no reviews yet.